Khác biệt giữa bản sửa đổi của “co”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm da:co |
n Bot: Thêm tt:co |
||
Dòng 91: | Dòng 91: | ||
[[ta:co]] |
[[ta:co]] |
||
[[tr:co]] |
[[tr:co]] |
||
[[tt:co]] |
|||
[[vec:co]] |
[[vec:co]] |
||
[[wa:co]] |
[[wa:co]] |
Phiên bản lúc 05:46, ngày 8 tháng 1 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kɔ˧˧ | kɔ˧˥ | kɔ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kɔ˧˥ | kɔ˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
co
Động từ
co
- Gập tay hoặc chân vào, tự thu gọn thân hình lại. Ngồi co chân lên ghế. Tay duỗi tay co. Khéo ăn thì no, khéo co thì ấm (tục ngữ).
- Tự thu nhỏ bớt thể tích, phạm vi. Vải co lại sau khi giặt. Co về phòng thủ.
- Kí hiệu hoá học của nguyên tố cobalt (coban).
Dịch
Tham khảo
- "co", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)