Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngắm”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:ngắm |
n Bot: Thêm pl:ngắm |
||
Dòng 47: | Dòng 47: | ||
[[ko:ngắm]] |
[[ko:ngắm]] |
||
[[mg:ngắm]] |
[[mg:ngắm]] |
||
[[pl:ngắm]] |
|||
[[zh:ngắm]] |
[[zh:ngắm]] |
Phiên bản lúc 04:18, ngày 12 tháng 1 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋam˧˥ | ŋa̰m˩˧ | ŋam˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋam˩˩ | ŋa̰m˩˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Động từ
ngắm
- Nhìn kĩ với sự thích thú.
- Ngắm cảnh đồng quê.
- Ngắm ảnh con.
- Nhìn kĩ theo hướng nhất định để xác định cho đúng mục tiêu.
- Ngắm bắn.
Tham khảo
- "ngắm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thái Đen
Động từ
ngắm
- Ngẫm.