Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:đích, mg:đích
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:đích
Dòng 84: Dòng 84:


[[chr:đích]]
[[chr:đích]]
[[en:đích]]
[[fr:đích]]
[[fr:đích]]
[[ko:đích]]
[[ko:đích]]

Phiên bản lúc 21:10, ngày 3 tháng 4 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗïk˧˥ɗḭ̈t˩˧ɗɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗïk˩˩ɗḭ̈k˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

đích

  1. Chỗ nhằm vào bắn.
    Bắn ba phát đều trúng đích
  2. Chỗ nhằm đạt tới.
    Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
  3. Trgt. Đúng là, chính là.
    Có một cô thật đích cô chưa có chồng. (ca dao)

Dịch

Tham khảo