Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đặt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:đặt
Dòng 57: Dòng 57:


[[chr:đặt]]
[[chr:đặt]]
[[en:đặt]]
[[lt:đặt]]
[[lt:đặt]]
[[mg:đặt]]
[[mg:đặt]]

Phiên bản lúc 21:20, ngày 3 tháng 4 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗa̰ʔt˨˩ɗa̰k˨˨ɗak˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗat˨˨ɗa̰t˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

đặt

  1. Để một người, một vật vào một chỗ.
    Đặt em bé vào nôi, ông đặt cái bị cói cạnh người (Nguyễn Đình Thi)
  2. Đưa vào một cương vị.
    Anh ấy được đặt vào chức hội trưởng hội từ thiện
  3. Để vào một vị trí thích hợp.
    Đặt mìn.
    Đặt lợi ích chung lên trên hết.
    Đặt hi vọng vào thế hệ mới
  4. Lập nên.
    Đặt nền móng cho sự bang giao,.
    Đặt kế hoạch để thi hành
  5. Nêu ra một yêu cầu.
    Đặt câu hỏi.
    Đặt vấn đề
  6. Bịa ra.
    Bướm ong lại đặt những lời nọ kia.(Truyện Kiều)
  7. Tổ chức.
    Đặt giải thưởng văn học
  8. Đưa tiền trước để được phục vụ.
    Đặt tiệc.
    Đặt báo.
    Đặt hàng.

Tham khảo