Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm tg:bánh
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ky:bánh
Dòng 80: Dòng 80:
[[hu:bánh]]
[[hu:bánh]]
[[ko:bánh]]
[[ko:bánh]]
[[ky:bánh]]
[[li:bánh]]
[[li:bánh]]
[[mg:bánh]]
[[mg:bánh]]

Phiên bản lúc 14:48, ngày 22 tháng 5 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓajŋ˧˥ɓa̰n˩˧ɓan˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓajŋ˩˩ɓa̰jŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

bánh

  1. Thức ăn chín làm bằng bột hoặc gạo có chất ngọt, hoặc chất mặn, hoặc chất béo.
    Đồng quà tấm bánh. (tục ngữ)
  2. Khối nhỏ những thứ có thể ép lại hoặc xếp lại thành một hình nhất định.
    Bánh thuốc lào.
    Bánh pháo.
  3. Bánh xe nói tắt.
    Xe châu dừng bánh cửa ngoài. (Truyện Kiều)

Dịch

Tham khảo