Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phải”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 29: | Dòng 29: | ||
{{-verb-}} |
{{-verb-}} |
||
'''phải''' |
'''phải''' |
||
# [[bắt buộc|Bắt buộc]] không thể |
# [[bắt buộc|Bắt buộc]] không thể [[từ chối]] hoặc [[nhất thiết]] [[cần]] có [[như thế]]. |
||
#: ''Tôi '''phải''' đi ngay.'' |
#: ''Tôi '''phải''' đi ngay.'' |
||
#: '''''Phải''' đủ điểm mới được lên lớp.'' |
#: '''''Phải''' đủ điểm mới được lên lớp.'' |
Phiên bản lúc 01:24, ngày 31 tháng 5 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fa̰ːj˧˩˧ | faːj˧˩˨ | faːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːj˧˩ | fa̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
phải
- Đúng, phù hợp.
- Điều hay lẽ phải.
- Nói chí phải.
- Vừa đôi phải lứa.
- Không phải như thế.
- Ở phía tay thường được đa số người dùng cầm công cụ lao động, đối lập với trái.
- Đi bên phải đường.
- Rẽ phải.
- Ở mặt chính, thường mịn hơn.
- Mặt phải của tấm vải.
Động từ
phải
- Bắt buộc không thể từ chối hoặc nhất thiết cần có như thế.
- Tôi phải đi ngay.
- Phải đủ điểm mới được lên lớp.
- Chịu sự tác động hoặc gặp hoàn cảnh không hay.
- Giẫm phải gai.
- Ngộ phải gió độc.
- Đi phải ngày mưa gió.
Tham khảo
- "phải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)