Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tái”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:tái, pl:tái
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:tái
Dòng 72: Dòng 72:
[[mg:tái]]
[[mg:tái]]
[[pl:tái]]
[[pl:tái]]
[[th:tái]]
[[zh:tái]]
[[zh:tái]]

Phiên bản lúc 18:45, ngày 3 tháng 7 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
taːj˧˥ta̰ːj˩˧taːj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
taːj˩˩ta̰ːj˩˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

tái

  1. Lặp lại một việc mà mình đã từng làm trước đó
    tái phạm.

Tính từ

tái

  1. Dở sống dở chín.
    Thịt bò tái.
  2. Xanh xao, mất sắc.
    Mặt tái.

Tham khảo