Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 20: Dòng 20:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:phong kiến]]

Phiên bản lúc 14:02, ngày 21 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /fɔŋ33 kiɜn35/

Danh từ

phong kiến

  1. (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). tưởng chống phong kiến.
  2. Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.

Tính từ

phong kiến

  1. Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).

Dịch

Tham khảo