Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bèn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:bèn
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm no:bèn
Dòng 41: Dòng 41:
[[mg:bèn]]
[[mg:bèn]]
[[nl:bèn]]
[[nl:bèn]]
[[no:bèn]]
[[th:bèn]]
[[th:bèn]]
[[vec:bèn]]
[[vec:bèn]]

Phiên bản lúc 06:37, ngày 15 tháng 9 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓɛ̤n˨˩ɓɛŋ˧˧ɓɛŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓɛn˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

bèn

  1. P. (dùng phụ trước động từ) (Làm việc gì) liền ngay sau một việc nào đó, nhằm đáp ứng một yêu cầu, chủ quan hay khách quan.
    Giận quá, bèn bỏ đi.
    Ưng ý, bèn mua ngay.
    Thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu.

Dịch

Tham khảo