Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đầu”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
|||
Dòng 67: | Dòng 67: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
||
{{wikipedia}} |
|||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 11:01, ngày 23 tháng 9 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗə̤w˨˩ | ɗəw˧˧ | ɗəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗəw˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “đầu”
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Danh từ
đầu
- bộ phận của cơ thể ở trên chóp cơ thể.
Dịch
- Tiếng Anh: head
- Tiếng Hà Lan: hoofd gt
- Tiếng Pháp: tête gc
Tính từ
đầu
Từ dẫn xuất
Dịch
- Tiếng Nga: начальный (načál'nyj)
- Tiếng Pháp: initial