Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tê giác”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, io, ja, mg, pl
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm es:tê giác
Dòng 16: Dòng 16:
[[chr:tê giác]]
[[chr:tê giác]]
[[en:tê giác]]
[[en:tê giác]]
[[es:tê giác]]
[[fr:tê giác]]
[[fr:tê giác]]
[[io:tê giác]]
[[io:tê giác]]

Phiên bản lúc 16:41, ngày 1 tháng 11 năm 2016

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
te˧˧ zaːk˧˥te˧˥ ja̰ːk˩˧te˧˧ jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
te˧˥ ɟaːk˩˩te˧˥˧ ɟa̰ːk˩˧

Danh từ

Tê giác được nuôiViệt Nam

tê giác

  1. Thúguốc ngón lẻ, chânba ngón, da dày, có một hay hai sừng mọc trên mũi, sốngrừng.

Tham khảo