Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lectura”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm co:lectura
n Bot: Thêm la:lectura
Dòng 90: Dòng 90:
[[gl:lectura]]
[[gl:lectura]]
[[ko:lectura]]
[[ko:lectura]]
[[la:lectura]]
[[mg:lectura]]
[[mg:lectura]]
[[nl:lectura]]
[[nl:lectura]]

Phiên bản lúc 19:26, ngày 23 tháng 11 năm 2016

Tiếng Catalan

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh lectūra.

Danh từ

lectura gc (số nhiều lectures)

  1. Sự đọc, sự xem (sách, báo...).
  2. Buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện.

Tiếng Galicia

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh lectūra.

Danh từ

lectura (số nhiều lecturas)

  1. Sự đọc, sự xem (sách, báo...).

Tiếng Latinh

Động tính từ

lēctūra

  1. lēctūrus của {{{3}}}
  2. lēctūrus của {{{3}}}
  3. lēctūrus của {{{3}}}
  4. lēctūrus của {{{3}}}
  5. lēctūrus của {{{3}}}

lēctūrā

  1. lēctūrus của {{{3}}}

Tiếng Oc

Cách phát âm

  • IPA: /let.tyro/

Danh từ

lectura (số nhiều lecturas)

  1. Sự đọc, sự xem (sách, báo...).

Tiếng Tây Ban Nha

Cách phát âm

  • IPA: /lekˈtu.ɾa/

Từ nguyên

Từ tiếng Latinh lectūra.

Danh từ

Số ít Số nhiều
lectura lecturas

lectura gc

  1. Sự đọc, sự xem (sách, báo...).
  2. Nhân vật (lịch sử) đủ nổi tiếng có những người đọc về nó.
  3. Sự đoán; cách giải thích; ý kiến.
  4. Phiên họp để thông qua (đạo luật, luận án).
  5. Buổi đọc truyện; những đoạn truyện đọc trong buổi đọc truyện.
  6. (Tin học) Quá trình truy cập một vùng dữ liệu (trên đĩa, bộ nhớ).
  7. Sự biết đọc.

Đồng nghĩa

sự đoán
phiên họp để thông qua
quá trình truy cập

Tiếng Rendille