Khác biệt giữa bản sửa đổi của “metric”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
nKhông có tóm lược sửa đổi
Không có tóm lược sửa đổi
Dòng 16: Dòng 16:
{{-adj-}}
{{-adj-}}
{{eng-adj|-}}
{{eng-adj|-}}
# (Thuộc) [[mét]].
# (Thuộc) [[mét]], (thuộc) [[hệ mét]].
#: ''the '''metric''' system'' — hệ thống mét
#: ''the '''metric''' system'' — hệ thống mét
# {{@|âm nhạc}} {{like-entry|metrical}}
# {{@|âm nhạc}} {{like-entry|metrical}}
Dòng 67: Dòng 67:
{{-ref-}}
{{-ref-}}
{{R:FVDP}}
{{R:FVDP}}

{{-ina-}}
{{-adj-}}
'''metric'''
# (Thuộc) [[mét]], (thuộc) [[hệ mét]].


[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Anh]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Bổ trợ Quốc tế]]


[[en:metric]]
[[en:metric]]

Phiên bản lúc 07:01, ngày 28 tháng 11 năm 2016

Xem mêtric

Tiếng Anh

Cách phát âm

  • IPA: /ˈmɛ.trɪk/

Từ tương tự

Từ nguyên

Từ tiếng Anh,

Tính từ

metric ( không so sánh được)

  1. (Thuộc) mét, (thuộc) hệ mét.
    the metric system — hệ thống mét
  2. (Âm nhạc) Như metrical
  3. (Toán học, vật lý học) Mêtric.
    metric geometry — hình học mêtric

Từ dẫn xuất

Danh từ

metric (số nhiều metrics)

  1. Tiêu chuẩn để đánh giá; cái để đánh giá, cái để xét; thước đo.
  2. (Toán học) Mêtric ("tầm xa" giữa hai điểm trong một không gian mêtric).
  3. Viết tắt của metric system

Đồng nghĩa

tiêu chuẩn để đánh giá

Từ dẫn xuất

Động từ

metric

  1. Đo hoặc phân tích dữ liệu thống kê về chất lượng hoặc hiệu lực của một quá trình.

Chia động từ

Tham khảo

Tiếng Bổ trợ Quốc tế

Tính từ

metric

  1. (Thuộc) mét, (thuộc) hệ mét.