Khác biệt giữa bản sửa đổi của “vật chất”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm id:vật chất |
n Bot: Thêm pl:vật chất |
||
Dòng 37: | Dòng 37: | ||
[[ko:vật chất]] |
[[ko:vật chất]] |
||
[[mg:vật chất]] |
[[mg:vật chất]] |
||
[[pl:vật chất]] |
|||
[[pt:vật chất]] |
[[pt:vật chất]] |
||
[[zh:vật chất]] |
[[zh:vật chất]] |
Phiên bản lúc 09:03, ngày 16 tháng 12 năm 2016
Tiếng Việt
Từ nguyên
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
və̰ʔt˨˩ ʨət˧˥ | jə̰k˨˨ ʨə̰k˩˧ | jək˨˩˨ ʨək˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vət˨˨ ʨət˩˩ | və̰t˨˨ ʨət˩˩ | və̰t˨˨ ʨə̰t˩˧ |
Danh từ
vật chất
- (xem từ nguyên 1) Phạm trù triết học chỉ hiện thực khách quan tồn tại ngoài ý thức độc lập với ý thức ở trong trạng thái luôn luôn vận động và biến đổi.
- Vật chất quyết định tinh thần.
Tính từ
vật chất
- Thuộc về những vật cụ thể cần thiết cho sản xuất và cho đời sống.
- Đẩy nhanh nhịp độ xây dựng cơ sở.
- , kĩ thuật cho nông nghiệp (Tố Hữu)
- Thuộc về đời sống sinh lí, trái với tinh thần.
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Văn Tiến Dũng
Nếu bạn biết tên đầy đủ của Văn Tiến Dũng, thêm nó vào danh sách này.)
- Phải chăm lo đời sống tinh thần và vật chất của bộ đội (
Dịch
Tham khảo
- "vật chất", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)