Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẹp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Không có tóm lược sửa đổi |
Không có tóm lược sửa đổi |
||
Dòng 15: | Dòng 15: | ||
:'''đẹp''': có sự [[hấp dẫn]] bởi phía ngoài |
:'''đẹp''': có sự [[hấp dẫn]] bởi phía ngoài |
||
VD. Cao Nguyễn Việt đẹp trai vãi lồn |
VD. Cao Nguyễn Việt đẹp trai vãi lồn |
||
Dương Văn Nam đẹp trai vl |
|||
{{-rel-}} |
{{-rel-}} |
Phiên bản lúc 04:11, ngày 17 tháng 12 năm 2016
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̰ʔp˨˩ | ɗɛ̰p˨˨ | ɗɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛp˨˨ | ɗɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
- đẹp: có sự hấp dẫn bởi phía ngoài
VD. Cao Nguyễn Việt đẹp trai vãi lồn
Tiếng Rendille
Trái nghĩa
xấu Việt Anh xấu trai vl ..
Dịch
- Tiếng Anh: beautiful
- Tiếng Triều Tiên: 아름다운 (a.rŭm.da.un, «ă-râm-đă-un»)
- Tiếng Hà Lan: mooi, schoon
- Tiếng Nga: красивый (krasívyĭ), прекрасный (prěkrásnyĭ)
- Tiếng Nhật: 美しい
- Tiếng Pháp: beau