Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tim”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm eo:tim
n Bot: Thêm de:tim
Dòng 44: Dòng 44:
[[chr:tim]]
[[chr:tim]]
[[cs:tim]]
[[cs:tim]]
[[de:tim]]
[[el:tim]]
[[el:tim]]
[[en:tim]]
[[en:tim]]

Phiên bản lúc 20:21, ngày 16 tháng 2 năm 2017

Tiếng Việt

tim

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tim˧˧tim˧˥tim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tim˧˥tim˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

tim

  1. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
  2. (Địa phương) Bấc đèn.
    Dầu hao tim lụn.

Dịch

Tham khảo