Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đích”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 22: Dòng 22:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:đích]]

Phiên bản lúc 15:24, ngày 28 tháng 8 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɗik35/

Từ tương tự

Danh từ

đích

  1. Chỗ nhằm vào bắn.
    Bắn ba phát đều trúng đích
  2. Chỗ nhằm đạt tới.
    Quyết tâm đạt đích cuối cùng.
  3. Trgt. Đúng là, chính là.
    Có một cô thật đích cô chưa có chồng. (ca dao)

Dịch

Tham khảo