Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cóng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:cóng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm sr:cóng
Dòng 43: Dòng 43:
[[lt:cóng]]
[[lt:cóng]]
[[mg:cóng]]
[[mg:cóng]]
[[sr:cóng]]
[[th:cóng]]
[[th:cóng]]
[[zh:cóng]]
[[zh:cóng]]

Phiên bản lúc 00:30, ngày 27 tháng 2 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kawŋ˧˥ka̰wŋ˩˧kawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kawŋ˩˩ka̰wŋ˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

cóng

  1. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.

Tính từ

cóng

  1. cứngrét.
    Rét quá, cóng cả tay, không viết được.

Tham khảo