Khác biệt giữa bản sửa đổi của “đẹp”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Lùi đến phiên bản 1697384 lúc 2016-07-04 09:25:42 của HydrizBot dùng popups |
n Bot: Thêm ja:đẹp |
||
Dòng 45: | Dòng 45: | ||
[[fr:đẹp]] |
[[fr:đẹp]] |
||
[[hu:đẹp]] |
[[hu:đẹp]] |
||
[[ja:đẹp]] |
|||
[[ko:đẹp]] |
[[ko:đẹp]] |
||
[[ku:đẹp]] |
[[ku:đẹp]] |
Phiên bản lúc 08:06, ngày 4 tháng 3 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɛ̰ʔp˨˩ | ɗɛ̰p˨˨ | ɗɛp˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɛp˨˨ | ɗɛ̰p˨˨ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Tính từ
- đẹp: có sự hấp dẫn bởi phía ngoài
Tiếng Rendille
Trái nghĩa
Dịch
- Tiếng Anh: beautiful
- Tiếng Triều Tiên: 아름다운 (a.rŭm.da.un, «ă-râm-đă-un»)
- Tiếng Hà Lan: mooi, schoon
- Tiếng Nga: красивый (krasívyĭ), прекрасный (prěkrásnyĭ)
- Tiếng Nhật: 美しい
- Tiếng Pháp: beau