Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xoắn”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
Luckas-bot (thảo luận | đóng góp)
n r2.7.1) (Bot: Thêm mg:xoắn
Trinhhoa (thảo luận | đóng góp)
n Thêm từ đồng nghĩa
Dòng 14: Dòng 14:


{{-syn-}}
{{-syn-}}
* [[quay]]
; quấn
* [[quấn]]
* [[xoáy]]

{{-comp-}}
* [[xoắn xuýt]]
* [[xoắn xuýt]]
* [[xoắn xít]]
* [[xoắn xít]]

Phiên bản lúc 10:05, ngày 8 tháng 3 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swan˧˥swaŋ˩˧swaŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swan˩˩swan˩˧

Động từ

xoắn

  1. Vặn hai đầu một vật hình sợi, hình thanh dài theo hai chiều ngược nhau.
    Xoắn thanh sắt đã nung đỏ.
  2. Vặn chéo vào nhau cho quấn chặt lấy nhau.
    Dây leo mọc xoắn vào nhau.
  3. Quấn, bám chặt lấy, không rời ra.
    Con xoắn lấy mẹ.
    Xoắn lấy hỏi chuyện.

Đồng nghĩa

Bản mẫu:-comp-