Khác biệt giữa bản sửa đổi của “xin”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ru:xin
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ca:xin
Dòng 34: Dòng 34:
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]


[[ca:xin]]
[[chr:xin]]
[[chr:xin]]
[[en:xin]]
[[en:xin]]

Phiên bản lúc 04:01, ngày 13 tháng 4 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sin˧˧sin˧˥sɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sin˧˥sin˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Động từ

xin

  1. Tỏ ý muốn người khác cho cái gì hoặc cho phép làm điều gì.
    Xin tiền.
    Xin nghỉ học.
    Xin phát biểu.
  2. Từ dùng đầu lời yêu cầu, lời mời mọc, tỏ ý lịch sự, khiêm nhường.
    Xin đến đúng giờ.
    Xin tự giới thiệu.
    Xin trân trọng cảm tạ.

Dịch

Tham khảo