Khác biệt giữa bản sửa đổi của “giáo lý”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Dời zh:giáo lí |
n Bot: Thêm ja:giáo lý |
||
Dòng 13: | Dòng 13: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[ja:giáo lý]] |
|||
[[mg:giáo lý]] |
[[mg:giáo lý]] |
Phiên bản lúc 10:59, ngày 17 tháng 4 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zaːw˧˥ li˧˥ | ja̰ːw˩˧ lḭ˩˧ | jaːw˧˥ li˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟaːw˩˩ li˩˩ | ɟa̰ːw˩˧ lḭ˩˧ |
Danh từ
giáo lý
- Điểm coi là biểu thị chân lý cơ bản, bất di bất dịch, trong một tôn giáo hay một trường phái triết học.
Tham khảo
- "giáo lý", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)