Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:bình thường
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 31: Dòng 31:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[chr:bình thường]]
[[en:bình thường]]
[[fr:bình thường]]
[[ja:bình thường]]
[[li:bình thường]]
[[mg:bình thường]]
[[nl:bình thường]]
[[zh:bình thường]]

Phiên bản lúc 01:09, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓï̤ŋ˨˩ tʰɨə̤ŋ˨˩ɓïn˧˧ tʰɨəŋ˧˧ɓɨn˨˩ tʰɨəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓïŋ˧˧ tʰɨəŋ˧˧

Tính từ

bình thường

  1. Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt
    Sức học bình thường
    Thời tiết bình thường.

Dịch

Phó từ

bình thường

  1. (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày
    Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Dịch

Tham khảo