Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm th:chà
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 50: Dòng 50:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[en:chà]]
[[fr:chà]]
[[hu:chà]]
[[mg:chà]]
[[th:chà]]
[[zh:chà]]
[[zh-min-nan:chà]]

Phiên bản lúc 04:16, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ː˨˩ʨaː˧˧ʨaː˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨaː˧˧

Phiên âm Hán–Việt

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở.
    Cắm chà.
    Thả chà.

Động từ

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra.
    Chà đậu.
    Chà nát.
  2. C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng.
    Chà! Buồn ngủ quá!
    Chà! Trông đẹp lắm!

Dịch

Tham khảo