Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phong kiến”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n robot Ajoute: fr |
n Addition of wikipedia link... |
||
Dòng 1: | Dòng 1: | ||
{{-info-}} |
|||
{{-vie-}} |
{{-vie-}} |
||
{{-pron-}} |
{{-pron-}} |
||
Dòng 16: | Dòng 18: | ||
{{-ref-}} |
{{-ref-}} |
||
{{R:FVDP}} |
{{R:FVDP}} |
||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
Phiên bản lúc 20:04, ngày 31 tháng 8 năm 2006
Tiếng Việt
Cách phát âm
- IPA : /fɔŋ33 kiɜn35/
Danh từ
phong kiến
- (Id.) . Chế độ phong kiến (nói tắt). Tư tưởng chống phong kiến.
- Những người thuộc giai cấp thống trị trong chế độ phong kiến (nói tổng quát). Phong kiến câu kết với đế quốc.
Tính từ
phong kiến
- Thuộc về chế độ hoặc giai cấp, có tính chất phong kiến. Tư tưởng phong kiến. Lối bóc lột phong kiến. Anh ấy còn phong kiến nặng (kng.; còn nặng tư tưởng phong kiến).
Dịch
Tham khảo
- "phong kiến", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)