Khác biệt giữa bản sửa đổi của “cỗ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Đã lùi lại sửa đổi của 1.55.249.82 (Thảo luận) quay về phiên bản cuối của Tildebot
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 53: Dòng 53:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[zh:cỗ]]

Bản mới nhất lúc 09:35, ngày 6 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
koʔo˧˥ko˧˩˨ko˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ko̰˩˧ko˧˩ko̰˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

cỗ

  1. Những món ăn bày thành mâm để cúng lễ ăn uống theo phong tục cổ truyền hoặc để thết khách sang trọng.
    Mâm cỗ.
    To như cỗ giỗ. (tục ngữ)
    Cỗ cưới.
    Ăn cỗ.
    Bày cỗ trung thu.
    Làm cỗ đãi khách.
  2. Tập hợp từng bộ phận làm thành một bộ, một đơn vị.
    Cỗ lòng lợn.
    Cỗ bài.
    Cỗ pháo.

Tham khảo[sửa]