Khác biệt giữa bản sửa đổi của “dòng”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm th:dòng |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 59: | Dòng 59: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:dòng]] |
|||
[[fr:dòng]] |
|||
[[hu:dòng]] |
|||
[[ko:dòng]] |
|||
[[mg:dòng]] |
|||
[[nl:dòng]] |
|||
[[tg:dòng]] |
|||
[[th:dòng]] |
|||
[[zh:dòng]] |
Bản mới nhất lúc 14:35, ngày 6 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤wŋ˨˩ | jawŋ˧˧ | jawŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟawŋ˧˧ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
dòng
- Khối chất lỏng chạy dọc, dài ra.
- Dòng nước .
- Nước mắt chảy thành dòng.
- Chuỗi dài, kế tiếp không đứt đoạn.
- Dòng người.
- Dòng âm thanh.
- Dòng suy nghĩ.
- Hàng ngang trên giấy, trên mặt phẳng.
- Giấy kẻ dòng.
- Viết mấy dòng.
- Tập hợp những người cùng huyết thống, kế tục từ đời này sang đời khác.
- Có đứa con trai nối dòng.
- Trào lưu văn hóa, tư tưởng được kế thừa, phát triển liên tục.
- Dòng văn học yêu nước.
Dịch[sửa]
Động từ[sửa]
dòng
- Buông sợi dây từ đầu này đến đầu kia để kéo vật ở xa đến gần.
- Dòng dây xuống hang.
- Kéo, dắt đi theo bằng sợi dây dài.
- Dòng trâu về nhà.
Tham khảo[sửa]
- "dòng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)