Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hạt”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:hạt
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 111: Dòng 111:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:hạt]]
[[en:hạt]]
[[fr:hạt]]
[[hu:hạt]]
[[io:hạt]]
[[ko:hạt]]
[[ku:hạt]]
[[lt:hạt]]
[[mg:hạt]]
[[no:hạt]]
[[pl:hạt]]
[[zh:hạt]]

Bản mới nhất lúc 03:16, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̰ːʔt˨˩ha̰ːk˨˨haːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːt˨˨ha̰ːt˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

hạt

  1. Bộ phận hình trứng hay hình dẹp chứa trong quả, do noãn cầu của bầu hoa biến thành, nảy mầm thì cho cây con.
    Gieo hạt cải.
    Hạt giống. (hạt dùng để gây giống)
  2. Quả khô của một số cây lương thực.
    Hạt thóc.
    Bắp ngô mẩy hạt.
  3. Vậthình giống như hạt gạo, hạt ngô.
    Hạt muối.
    Hạt sạn.
    Chuỗi hạt.
  4. Lượng nhỏ chất lỏnghình giống như hạt gạo, hạt ngô.
    Mưa nặng hạt.
    Không còn hạt nước nào.
  5. (Chm.) . Hạt cơ bản (nói tắt).
  6. Đơn vị hành chính thời trước, lớn hơn phủ, huyện.
  7. Đơn vị quản lí của một số ngành.
    Hạt kiểm lâm.
    Hạt giao thông (gồm nhiều cung).
  8. Đơn vị của giáo hội, nhỏ hơn địa phậngồm một số xứ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]