Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ký hiệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 20: Dòng 20:
{{-trans-}}
{{-trans-}}
*{{eng}}: [[symbol]],{{term|Toán học}}[[expression]]
*{{eng}}: [[symbol]],{{term|Toán học}}[[expression]]

[[chr:ký hiệu]]
[[en:ký hiệu]]
[[ja:ký hiệu]]
[[ko:ký hiệu]]
[[mg:ký hiệu]]
[[zh:ký hiệu]]

Phiên bản lúc 09:11, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ki˧˥ hiə̰ʔw˨˩kḭ˩˧ hiə̰w˨˨ki˧˥ hiəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˩˩ hiəw˨˨ki˩˩ hiə̰w˨˨kḭ˩˧ hiə̰w˨˨

Danh từ

ký hiệu, kí hiệu

  1. Dấu dùng để chỉ tắt một vật hay một phép tính theo một qui ước.
    Ký hiệu hóa học.
  2. Dấu biểu thị một nguyên tố, một đơn chất, gồm một chữ hoa, hoặc hai chữ mà đầu là chữ hoa.
    H là ký hiệu của hy-đrô.
    Ca là ký hiệu của can-xi.
  3. Số ghi một vật theo một qui ước riêng trong một bản kê.
    Ký hiệu sách thư viện.

Tham khảo

Dịch