Khác biệt giữa bản sửa đổi của “lo liệu”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:lo liệu]]
[[mg:lo liệu]]
[[zh:lo liệu]]

Bản mới nhất lúc 10:59, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ liə̰ʔw˨˩˧˥ liə̰w˨˨˧˧ liəw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ liəw˨˨˧˥ liə̰w˨˨˧˥˧ liə̰w˨˨

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

lo liệu

  1. Biết thu xếp, định liệu, chuẩn bị sẵn để làm tốt công việc theo yêu cầu.
    Cháu nó cũng biết lo liệu rồi.
    Tự lo liệu .
    Mấy đứa cũng đã có thể lo liệu được cả.

Tham khảo[sửa]