Khác biệt giữa bản sửa đổi của “bình thường”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr, nl
Dòng 15: Dòng 15:


[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[fr:bình thường]]
[[nl:bình thường]]

Phiên bản lúc 13:34, ngày 1 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /ɓiʲŋ21 tʰɨɜŋ21/

Tính từ

bình thường

  1. Không có gì khác thường, không có gì đặc biệt. Sức học bình thường. Thời tiết bình thường.
  2. (Dùng làm phần phụ trong câu) . Thường ngày. Bình thường anh ta vẫn dậy sớm.

Dịch

Tham khảo