Khác biệt giữa bản sửa đổi của “chà”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 24: Dòng 24:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:chà]]

Phiên bản lúc 22:56, ngày 1 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

  • IPA : /cɐː21/

Từ tương tự

Danh từ

chà

  1. Cành cây có nhiều nhánh nhỏ, thường dùng để rào hoặc thả dưới nước cho đến ở. Cắm chà. Thả chà.

Động từ

chà

  1. Áp mạnh bàn tay, bàn chân hoặc vật gì có mặt phẳng xuống và đưa đi đưa lại nhiều lần trên bề mặt để làm cho tróc, vỡ hoặc nát ra. Chà đậu. Chà nát.
  2. C. Tiếng thốt ra, biểu lộ ý than phiền hoặc ngạc nhiên, tán thưởng. Chà! Buồn ngủ quá! Chà! Trông đẹp lắm.

Dịch

Tham khảo