Khác biệt giữa bản sửa đổi của “mũ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr:mũ
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 36: Dòng 36:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Toán học]]
[[Thể loại:Toán học]]

[[chr:mũ]]
[[en:mũ]]
[[fr:mũ]]
[[hu:mũ]]
[[io:mũ]]
[[ko:mũ]]
[[mg:mũ]]
[[zh:mũ]]

Phiên bản lúc 16:18, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muʔu˧˥mu˧˩˨mu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mṵ˩˧mu˧˩mṵ˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

  1. Đồ đội trên đầu làm bằng vải, dạ, nan.
  2. Phần loe ra của một vậtphía trên, như cái .
    nấm.
    đinh.
  3. Miếng da khâu úp ở phần trên chiếc giày.
    1. giày.
  4. (Toán học) Số mũ nói tắt.


Dịch

Tham khảo