Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nghề”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm en:nghề
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 48: Dòng 48:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[chr:nghề]]
[[en:nghề]]
[[fr:nghề]]
[[hu:nghề]]
[[ko:nghề]]
[[mg:nghề]]
[[zh:nghề]]

Bản mới nhất lúc 17:09, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋe̤˨˩ŋe˧˧ŋe˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋe˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

nghề

  1. Đồng nghĩa với nghề nghiệp. Công việc hằng ngày làm để sinh nhai.
    Nghề thợ tiện.
    1. Nghề nghiệp, đồng nghĩa với nghệ nghiệp, nghề làm để mưu sống.
      Mỗi người phải có một nghề nghiệp.
    2. Nghề ngỗng: nghề, dùng với ý xấu.
      Lông bông chẳng có nghề ngỗng gì.
  2. Tài hoa về một môn gì.
    Nghề chơi cũng lắm công phu.
    Pha nghề thi hoạ đủ mùi ca ngâm (Truyện Kiều)
  3. Khỉ.
    Hình dung xấu như con nghề

Tính từ[sửa]

nghề

  1. Thông thạo (thô tục).
    Anh ấy bắn chim nghề lắm.

Tham khảo[sửa]