Khác biệt giữa bản sửa đổi của “ngoài”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:ngoài |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 26: | Dòng 26: | ||
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
{{R:WinVNKey:Lê Sơn Thanh}} |
||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[en:ngoài]] |
|||
[[fr:ngoài]] |
|||
[[ko:ngoài]] |
|||
[[li:ngoài]] |
|||
[[mg:ngoài]] |
|||
[[nl:ngoài]] |
|||
[[zh:ngoài]] |
Phiên bản lúc 17:10, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt
Cách phát âm
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ŋwa̤ːj˨˩ | ŋwaːj˧˧ | ŋwaːj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ŋwaːj˧˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Tính từ
ngoài
- không ở trong
- từ hoặc thuộc nước đất khác
- cách nói khác của đại tiện
- Đi ngoài có phân lẫn máu
Dịch
- Tiếng Anh: external (1), exterior (1 & 2), foreign (2)
- Tiếng Hà Lan: uitwendig (1), extern (1), buitenlands (2)
- Tiếng Nga: внешний (vnéšnij) (1), иностранный (inostránnyj) (2)
- Tiếng Pháp: externe (1), extérieur (1), étranger (2)