Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nõ”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm pt:nõ |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 44: | Dòng 44: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[fr:nõ]] |
|||
[[ko:nõ]] |
|||
[[pt:nõ]] |
|||
[[zh:nõ]] |
Bản mới nhất lúc 18:32, ngày 7 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
nɔʔɔ˧˥ | nɔ˧˩˨ | nɔ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
nɔ̰˩˧ | nɔ˧˩ | nɔ̰˨˨ |
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
nõ
- Bộ phận sinh dục ngoài của đàn ông (thtục).
- Cọc đóng ở giữa một vật gì.
- Nõ cối xay.
- Cuống ăn sâu vào trong quả.
- Quả mít chín tụt nõ.
- Nõ na.
Tham khảo[sửa]
- "nõ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)