Khác biệt giữa bản sửa đổi của “nệ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:nệ
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 41: Dòng 41:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:nệ]]
[[mg:nệ]]
[[zh:nệ]]

Bản mới nhất lúc 18:36, ngày 7 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
nḛʔ˨˩nḛ˨˨ne˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ne˨˨nḛ˨˨

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

nệ

  1. Chú ý, bận lòng đến những cái nhỏ.
    Người hay nệ ít khi được vừa ý.

Tham khảo[sửa]