Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phát”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm mg:phát |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 77: | Dòng 77: | ||
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]] |
||
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]] |
||
[[en:phát]] |
|||
[[mg:phát]] |
|||
[[zh:phát]] |
Bản mới nhất lúc 05:04, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
faːt˧˥ | fa̰ːk˩˧ | faːk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
faːt˩˩ | fa̰ːt˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phát”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
phát
Tính từ[sửa]
phát
- Kiếm được nhiều tiền hoặc gặp nhiều may mắn nhờ được mả để chỗ đất tốt, theo mê tín.
- Làm ăn dạo này phát lắm.
Động từ[sửa]
phát
- Dấy lên, nổi lên, cho bùng lên.
- Phát hỏa.
- Chia, cung cấp.
- Phát giấy cho học sinh.
- Đánh bằng bàn tay mở, vào một chỗ không phải là mặt.
- Phát vào lưng.
- Vát cỏ bằng con dao dài.
- Phát cỏ.
- Phát bờ.
Tham khảo[sửa]
- "phát", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)