Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phường”
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
n Bot: Thêm en:phường |
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ |
||
Dòng 49: | Dòng 49: | ||
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]] |
||
[[en:phường]] |
|||
[[fr:phường]] |
|||
[[km:phường]] |
|||
[[ko:phường]] |
|||
[[mg:phường]] |
|||
[[zh:phường]] |
Bản mới nhất lúc 05:12, ngày 10 tháng 5 năm 2017
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
fɨə̤ŋ˨˩ | fɨəŋ˧˧ | fɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
fɨəŋ˧˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “phường”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
phường
- Khu, xóm của những người cùng nghề (cũ).
- Phường thợ nhuộm.
- Tổ chức nghề nghiệp của những người cùng làm một nghề (cũ).
- Phường bát âm.
- Đơn vị hành chính tại một thành phố miền Nam, tương đương với một tiểu khu.
- Bọn người làm những việc đáng khinh.
- Cũng phường bán thịt, cũng tay buôn người (Truyện Kiều)
- (Đph) . Bát họ.
Tham khảo[sửa]
- "phường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)