Khác biệt giữa bản sửa đổi của “phản ánh”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
hãy tạo trang đổi hướng, Wiktionary tiếng Việt chấp nhận những từ ngữ có trong từ điển
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 18: Dòng 18:


[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:phản ánh]]
[[ja:phản ánh]]
[[mg:phản ánh]]
[[zh:phản ánh]]

Bản mới nhất lúc 05:13, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
fa̰ːn˧˩˧ ajŋ˧˥faːŋ˧˩˨ a̰n˩˧faːŋ˨˩˦ an˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
faːn˧˩ ajŋ˩˩fa̰ːʔn˧˩ a̰jŋ˩˧

Từ tương tự[sửa]

Động từ[sửa]

phản ánh

  1. Làm tái hiện một số đặc trưng cơ bản của đối tượng bằng những cách thức nào đó.
    Phản ánh cuộc sống bằng hình tượng nghệ thuật.
  2. Trình bày với người hay tổ chứcthẩm quyền về thực tế nào đó.
    Phản ánh tình hình học tập cho ban giám hiệu rõ.

Tham khảo[sửa]