Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rận”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:rận
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 37: Dòng 37:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:rận]]
[[fr:rận]]
[[ko:rận]]
[[mg:rận]]
[[pl:rận]]
[[tr:rận]]
[[zh:rận]]

Bản mới nhất lúc 14:55, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̰ʔn˨˩ʐə̰ŋ˨˨ɹəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹən˨˨ɹə̰n˨˨

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

rận

  1. Loài bọ kí sinh hút máu người, sống trong các nếp quần áo ngườibẩn.
    Ai ở trong chăn mới biết chăn có rận. (tục ngữ)

Tham khảo[sửa]