Khác biệt giữa bản sửa đổi của “rồng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:rồng
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 46: Dòng 46:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:rồng]]
[[fr:rồng]]
[[ko:rồng]]
[[mg:rồng]]
[[pl:rồng]]
[[zh:rồng]]

Phiên bản lúc 14:57, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt


Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zə̤wŋ˨˩ʐəwŋ˧˧ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɹəwŋ˧˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Tượng rồng ở chùa Linh Quang, Đà Lạt

rồng

  1. Động vật tưởng tượng theo truyền thuyết, mình dài, có vảy, có chân, biết bay, được coicao quý nhất trong loài vật.
  2. (Cũ; trtr.; dùng phụ sau d., trong một số tổ hợp) . Từ dùng để chỉ cơ thể hoặc đồ dùng của vua thời phong kiến.
    Mình rồng.
    Mặt rồng.
    Ngai rồng.
    Sân rồng.

Dịch

Tham khảo