Khác biệt giữa bản sửa đổi của “sói”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
KlaudiuBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm ro:sói
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 46: Dòng 46:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Thực vật học]]
[[Thể loại:Thực vật học]]

[[chr:sói]]
[[en:sói]]
[[hu:sói]]
[[ko:sói]]
[[lt:sói]]
[[mg:sói]]
[[pl:sói]]
[[pt:sói]]
[[ro:sói]]
[[zh:sói]]

Bản mới nhất lúc 23:38, ngày 10 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɔj˧˥ʂɔ̰j˩˧ʂɔj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂɔj˩˩ʂɔ̰j˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

sói

  1. Chó sói nói tắt.
    Đuổi hùm cửa trước rước sói cửa sau (Trường Chinh)
  2. (Thực vật học) Loài cây nhỏhoa gồm những nhánh nhỏ trên có những hột khi chín thì trắng như hạt gạo nếp, mùi thơm ngát.
    Hoa hoè hoa sói. (tục ngữ)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]