Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thái độ”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 20: Dòng 20:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:thái độ]]
[[fr:thái độ]]
[[ja:thái độ]]
[[ko:thái độ]]
[[li:thái độ]]
[[mg:thái độ]]
[[zh:thái độ]]

Phiên bản lúc 01:26, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːj˧˥ ɗo̰ʔ˨˩tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨tʰaːj˧˥ ɗo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːj˩˩ ɗo˨˨tʰaːj˩˩ ɗo̰˨˨tʰa̰ːj˩˧ ɗo̰˨˨

Danh từ

thái độ

  1. Cách để lộ ý nghĩtình cảm trước một sự việc, trong một hoàn cảnh, bằng nét mặt, cử chỉ, lời nói, hành động.
    thái độ lạnh nhạt trước những thành công của đồng chí.
    Thái độ hoài nghi.
    Thái độ hung hăng.
  2. Ý thức (ngh. 2) đối với việc làm thường xuyên.
    Thái độ nghiên cứu khoa học nghiêm chỉnh.

Dịch

Tham khảo