Khác biệt giữa bản sửa đổi của “thẩm phán”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:thẩm phán
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 16: Dòng 16:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[fr:thẩm phán]]
[[ko:thẩm phán]]
[[li:thẩm phán]]
[[mg:thẩm phán]]
[[zh:thẩm phán]]

Bản mới nhất lúc 01:39, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̰m˧˩˧ faːn˧˥tʰəm˧˩˨ fa̰ːŋ˩˧tʰəm˨˩˦ faːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəm˧˩ faːn˩˩tʰə̰ʔm˧˩ fa̰ːn˩˧

Danh từ[sửa]

thẩm phán

  1. Người chuyên làm công tác xét xử các vụ án.
    Thẩm phán toà án nhân dân huyện.
    Ngồi ghế thẩm phán.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]