Khác biệt giữa bản sửa đổi của “toa”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm es:toa, tg:toa, tl:toa
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 62: Dòng 62:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:toa]]
[[en:toa]]
[[es:toa]]
[[fi:toa]]
[[fr:toa]]
[[mg:toa]]
[[mi:toa]]
[[nl:toa]]
[[pl:toa]]
[[pt:toa]]
[[ru:toa]]
[[sv:toa]]
[[sw:toa]]
[[ta:toa]]
[[tg:toa]]
[[tl:toa]]
[[zh:toa]]

Bản mới nhất lúc 02:14, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twaː˧˧twaː˧˥twaː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twa˧˥twa˧˥˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

toa

  1. (Đph) .
  2. Giấy các vị thuốc và cách dùng.
    Thầy thuốc biên toa.
  3. Giấy biên các bàng hóagiá tiền.
  4. Thứ xe mắc vào đầu máy xe lửa hay xe điện để chở hành khách hoặc chở hàng.
  5. Bộ phận hình phễuxe quạt thóc để đổ thóc cho rơi xuống quạt.
  6. Bộ phận hình phễu úp bên trên bếp để dẫn khói vào ống khói.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]