Khác biệt giữa bản sửa đổi của “trò”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm mg:trò
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 45: Dòng 45:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[en:trò]]
[[fr:trò]]
[[ko:trò]]
[[mg:trò]]
[[zh:trò]]

Bản mới nhất lúc 03:51, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɔ̤˨˩tʂɔ˧˧tʂɔ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɔ˧˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

trò

  1. Hoạt động diễn ra trước mắt người khác để mua vui.
    Trò ảo thuật.
    Diễn trò.
  2. Việc làm bị coi là có tính chất mánh khoé, đánh lừa hoặc thiếu đứng đắn.
    Giở trò lừa bịp.
    Làm những trò tồi tệ.
  3. Học trò, học sinh.
    Con ngoan trò giỏi.
    Tình thầy trò

Tham khảo[sửa]