Khác biệt giữa bản sửa đổi của “hốc”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
PiedBot (thảo luận | đóng góp)
n Import from Hồ Ngọc Đức' Free Vietnamese Dictionary Project
 
RobotGMwikt (thảo luận | đóng góp)
n robot Ajoute: fr
Dòng 30: Dòng 30:
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Động từ tiếng Việt]]

[[fr:hốc]]

Phiên bản lúc 00:02, ngày 5 tháng 9 năm 2006

Tiếng Việt

Cách phát âm

Từ tương tự

Danh từ

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất. Hốc đá. Giấu vào hốc cây. Hốc mắt. Đào hốc tra hạt .

Tính từ

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu. Mặt hẳn đi. Gầy hốc.

Động từ

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch

Tham khảo