Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tầng”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm chr, en, ja, mg
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
 
Dòng 48: Dòng 48:


[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]

[[chr:tầng]]
[[en:tầng]]
[[fr:tầng]]
[[ja:tầng]]
[[ko:tầng]]
[[mg:tầng]]
[[zh:tầng]]

Bản mới nhất lúc 04:48, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tə̤ŋ˨˩təŋ˧˧təŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
təŋ˧˧

Phiên âm Hán–Việt[sửa]

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

tầng

  1. Loại buồngchung một sân.
    Tầng gác.
    Tầng dưới.
    Nhà ba tầng.
  2. Các lớp trên dưới khác nhau của một vật.
    Tầng mây.
  3. Lớp lộ thiên của một mỏ than.
  4. Độ cao so với mặt đất.
    Máy bay địch bay ở tầng nào cũng bị bắn rơi.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]