Khác biệt giữa bản sửa đổi của “tự nhiên”

Từ điển mở Wiktionary
Nội dung được xóa Nội dung được thêm vào
OctraBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Thêm pl:tự nhiên
HydrizBot (thảo luận | đóng góp)
n Bot: Dọn các liên kết liên wiki cũ
Dòng 45: Dòng 45:
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Danh từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]
[[Thể loại:Tính từ tiếng Việt]]

[[chr:tự nhiên]]
[[en:tự nhiên]]
[[fr:tự nhiên]]
[[hu:tự nhiên]]
[[ja:tự nhiên]]
[[ko:tự nhiên]]
[[lo:tự nhiên]]
[[lt:tự nhiên]]
[[mg:tự nhiên]]
[[pl:tự nhiên]]
[[tg:tự nhiên]]
[[tr:tự nhiên]]
[[zh:tự nhiên]]

Phiên bản lúc 04:58, ngày 11 tháng 5 năm 2017

Tiếng Việt

tự nhiên

Cách phát âm

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tɨ̰ʔ˨˩ ɲiən˧˧tɨ̰˨˨ ɲiəŋ˧˥˨˩˨ ɲiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˨˨ ɲiən˧˥tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥tɨ̰˨˨ ɲiən˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

tự nhiên

  1. Tất cả nói chung những gì tồn tại mà không phải do có con người mới có.
    Quy luật của tự nhiên.
    Cải tạo tự nhiên.
    Khoa học tự nhiên.

Tính từ

tự nhiên

  1. Thuộc về hoặc có tính chất của tự nhiên, không phải do có con người mới có, không phải do con người tác động hoặc can thiệp vào.
    Con sông này là ranh giới tự nhiên giữa hai miền.
    Cao su tự nhiên.
    Quy luật đào thải tự nhiên.
  2. (Cử chỉ, nói năng, v.v.) Bình thường như vốn có của bản thân, không có gì là gượng gạo, kiểu cách hoặc gò bó, giả tạo.
    Tác phong tự nhiên.
    Trước người lạ mà cười nói rất tự nhiên.
    Xin anh cứ tự nhiên như ở nhà.
    Mặt nó vẫn tự nhiên như không.
  3. (Thường dùng làm phần phụ trong câu) (Sự việc xảy ra) không có hoặc không lí do, tựa như là một hiện tượng thuần tuý trong tự nhiên vậy.
    Tự nhiên anh ta bỏ đi.
    Quyển sách vừa ở đây, tự nhiên không thấy nữa.
    Không phải tự nhiên mà có.
    Hôm nay tự nhiên thấy buồn.
  4. Theo lẽ thườngđời, phù hợp với lẽ thường của tự nhiên.
    Ăn ở như thế, tự nhiên ai cũng ghét.
    Lẽ tự nhiên ở đời.

Đồng nghĩa

Dịch

Tham khảo